Trong quá trình quản lý, điều hành, hoạt động của một doanh nghiệp vừa và nhỏ, việc cập nhật và ứng dụng, áp dụng hay sử dụng mẫu biểu nào để làm và thực hiện nghiêm túc quy định của Pháp luật là một vấn đề cấp thiết (thông tư 133/2016/TT-BTC):
1. Mẫu đề nghị tạm ứng
Trong quá trình quản lý, điều hành, hoạt động của một doanh nghiệp vừa và nhỏ, việc cập nhật và ứng dụng, áp dụng hay sử dụng mẫu biểu nào để làm và thực hiện nghiêm túc quy định của Pháp luật là một vấn đề cấp thiết. Từ năm 2018, thông tư 133/2016/TT-BTC là Thông tư của Bộ tài chính ký ngày 26 tháng 8 năm 2016 vẫn còn có hiệu lực.
Thông tư này hướng dẫn nguyên tắc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa, không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với ngân sách Nhà nước. Để biết được mẫu biểu mới nhất nào cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa cập nhật để áp dụng và thực hiện trong năm 2018, Luật Tuyên Thụy & Cộng Sự xin giới thiệu mẫu giấy đề nghị tạm ứng được ban hành kèm theo Ban hành kèm theo Mẫu số 03 – TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính):
>> Tải ngay: Mẫu giấy đề nghị tạm ứng
Đơn vị: …………………
Bộ phận: ……………… |
Mẫu số 03 – TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày…. tháng…. năm….
Số: ……………..
Kính gửi:……………………………………………………………………………………………………………
Tên tôi là:……………………………………………………………………………………………………………
Bộ phận (hoặc Địa chỉ):…………………………………………………………………………………………
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:…………………… (Viết bằng chữ)……………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………..
Lý do tạm ứng:……………………………………………………………………………………………………
Thời hạn thanh toán:……………………………………………………………………………………………..
Giám đốc (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) |
2. Mẫu Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Trong quá trình hoạt động của mình, cụ thể là công tác tài chính và kế toán của công ty, nhiều người lao động còn lúng túng chưa biết cách sử dụng mẫu giấy thanh toán tiền tạm ứng trong những trường hợp như thế nào? Dưới đây chúng tôi cung cấp mẫu biểu này để người lao động mới vào nghề được tham khảo và sử dụng.
Trong một mẫu biểu, người lao động mới đi làm công tác này cần hiểu rõ, mục đích của loại giấy tờ này là gì? Bản chất, giấy này được sử dụng sau khi đã sử dụng hoặc xin chi hoặc tạm ứng của các lần trước. Ví dụ cụ thể: Chị A cần có một khoản tiền X để mua văn phòng phẩm cho công ty. Chị A cần xin chi để mua khoản này. Chị A cần lập phiếu chi để được xét duyệt. Tuy nhiên, số tiền chị A chi để mua có thể chưa chi hết hoặc chi thiếu, chi thừa. Chị A cần lập Giấy thanh toán tiền tạm ứng ( đã tạm ứng trước đó) để tất toán khoản đã tạm ứng/ xin chi của mình. Điều này, giúp chị A không mắc nợ/ ghi nợ tại công ty trong quá trình thực hiện nhiệm vụ và làm công tác liên quan trên.
Đơn vị: …………………
Bộ phận: ……………… |
Mẫu số 03 – TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày…. tháng…. năm…. | Số:………………….
Nợ:…………………. Có:………………….. |
– Họ và tên người thanh toán:…………………………………………………………………………………
– Bộ phận (hoặc địa chỉ):………………………………………………………………………………………..
– Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải | Số tiền |
A | 1 |
I . Số tiền tạm ứng
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết 2. Số tạm ứng kỳ này: – Phiếu chi số………… ngày…… – Phiếu chi số………… ngày…… – … II. Số tiền đã chi 1. Chứng từ số………… ngày…… 2. … III. Chênh lệch 1. Số tạm ứng chi không hết (I – II) 2. Chi quá số tạm ứng (II – I) |
…………………………
………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
Giám đốc (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Kế toán thanh toán (Ký, họ tên) |
Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) |
3. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
Để hướng dẫn và là tài liệu tham khảo giúp các kế toán mới vào nghề hiểu và vận dụng để thực hiện công tác kế toán. Luật Công ty Luật Tuyên Thụy & Cộng Sự xin giới thiệu danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2018.
>> Tải ngay: Danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Số TT | SỐ HIỆU TK | TÊN TÀI KHOẢN | |
Cấp 1 | Cấp 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN | |||
01 | 111 | 1111
1112 |
Tiền mặt
Tiền Việt Nam Ngoại tệ |
02 | 112 | 1121
1122 |
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam Ngoại tệ |
03 | 121 | Chứng khoán kinh doanh | |
04 | 128 | 1281
1288 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
05 | 131 | Phải thu của khách hàng | |
06 | 133 | 1331
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
07 | 136 | 1361
1368 |
Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ khác |
08 | 138 | 1381
1386 1388 |
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Phải thu khác |
09 | 141 | Tạm ứng | |
10 | 151 | Hàng mua đang đi đường | |
11 | 152 | Nguyên liệu, vật liệu | |
12 | 153 | Công cụ, dụng cụ | |
13 | 154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | |
14 | 155 | Thành phẩm | |
15 | 156 | Hàng hóa | |
16 | 157 | Hàng gửi đi bán | |
17 | 211 | 2111
2112 2113 |
Tài sản cố định
TSCĐ hữu hình TSCĐ thuê tài chính TSCĐ vô hình |
18 | 214 | 2141
2142 2141 2147 |
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình Hao mòn bất động sản đầu tư |
19 | 217 | Bất động sản đầu tư | |
20 | 228 | 2281
2288 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư khác |
21 | 229 | 2291
2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
22 | 241 | 2411
2412 2413 |
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ |
23 | 242 | Chi phí trả trước | |
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | |||
24 | 331 | Phải trả cho người bán | |
25 | 333 | 3331
33311 33312 3332 3333 3334 3335 3336 3337 3338 33381 33382 3339 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền thuê đất Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
26 | 334 | Phải trả người lao động | |
27 | 335 | Chi phí phải trả | |
28 | 336 | 3361
3368 |
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ khác |
29 | 338 | 3381
3382 3383 3384 3385 3386 3387 3388 |
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Nhận ký quỹ, ký cược Doanh thu chưa thực hiện Phải trả, phải nộp khác |
30 | 341 | 3411
3412 |
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
31 | 352 | 3521
3522 3524 |
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng phải trả khác |
32 | 353 | 3531
3532 3533 3534 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
33 | 356 | 3561
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU | |||
34 | 411 | 4111
4111 4118 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác |
35 | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |
36 | 418 | Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | |
37 | 419 | Cổ phiếu quỹ | |
38 | 421 | 4211
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
39 | 511 | 5111
5112 5111 5118 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán thành phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu khác |
40 | 515 | Doanh thu hoạt động tài chính | |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH | |||
41 | 611 | Mua hàng | |
42 | 631 | Giá thành sản xuất | |
43 | 632 | Giá vốn hàng bán | |
44 | 635 | Chi phí tài chính | |
45 | 642 | 6421
6422 |
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
46 | 711 | Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|
47 | 811 | Chi phí khác | |
48 | 821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
49 | 911 | Xác định kết quả kinh doanh |
[…] >> Xem thêm: Mẫu đề nghị tạm ứng, thanh toán tiền tạm ứng mới nhất năm 2021 […]