Mẫu đề nghị tạm ứng, thanh toán tiền tạm ứng mới nhất năm 2021

Giay De Nghi Tam Ung

Trong quá trình quản lý, điều hành, hoạt động của một doanh nghiệp vừa và nhỏ, việc cập nhật và ứng dụng, áp dụng hay sử dụng mẫu biểu nào để làm và thực hiện nghiêm túc quy định của Pháp luật là một vấn đề cấp thiết (thông tư 133/2016/TT-BTC):

1. Mẫu đề nghị tạm ứng

Trong quá trình quản lý, điều hành, hoạt động của một doanh nghiệp vừa và nhỏ, việc cập nhật và ứng dụng, áp dụng hay sử dụng mẫu biểu nào để làm và thực hiện nghiêm túc quy định của Pháp luật là một vấn đề cấp thiết. Từ năm 2018, thông tư 133/2016/TT-BTC là Thông tư của Bộ tài chính ký ngày 26 tháng 8 năm 2016 vẫn còn có hiệu lực.

Thông tư này hướng dẫn nguyên tắc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa, không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với ngân sách Nhà nước. Để biết được mẫu biểu mới nhất nào cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa cập nhật để áp dụng và thực hiện trong năm 2018, Luật Tuyên Thụy & Cộng Sự xin giới thiệu mẫu giấy đề nghị tạm ứng được ban hành kèm theo Ban hành kèm theo Mẫu số 03 – TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính):

>> Tải ngay: Mẫu giấy đề nghị tạm ứng

Đơn vị: …………………

Bộ phận: ………………

Mẫu số 03 – TT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG

Ngày…. tháng…. năm….

Số: ……………..

Kính gửi:……………………………………………………………………………………………………………

Tên tôi là:……………………………………………………………………………………………………………

Bộ phận (hoặc Địa chỉ):…………………………………………………………………………………………

Đề nghị cho tạm ứng số tiền:…………………… (Viết bằng chữ)……………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Lý do tạm ứng:……………………………………………………………………………………………………

Thời hạn thanh toán:……………………………………………………………………………………………..

Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên)

2. Mẫu Giấy thanh toán tiền tạm ứng

Trong quá trình hoạt động của mình, cụ thể là công tác tài chính và kế toán của công ty, nhiều người lao động còn lúng túng chưa biết cách sử dụng mẫu giấy thanh toán tiền tạm ứng trong những trường hợp như thế nào? Dưới đây chúng tôi cung cấp mẫu biểu này để người lao động mới vào nghề được tham khảo và sử dụng.

Trong một mẫu biểu, người lao động mới đi làm công tác này cần hiểu rõ, mục đích của loại giấy tờ này là gì? Bản chất, giấy này được sử dụng sau khi đã sử dụng hoặc xin chi hoặc tạm ứng của các lần trước. Ví dụ cụ thể: Chị A cần có một khoản tiền X để mua văn phòng phẩm cho công ty. Chị A cần xin chi để mua khoản này. Chị A cần lập phiếu chi để được xét duyệt. Tuy nhiên, số tiền chị A chi để mua có thể chưa chi hết hoặc chi thiếu, chi thừa. Chị A cần lập Giấy thanh toán tiền tạm ứng ( đã tạm ứng trước đó) để tất toán khoản đã tạm ứng/ xin chi của mình. Điều này, giúp chị A không mắc nợ/ ghi nợ tại công ty trong quá trình thực hiện nhiệm vụ và làm công tác liên quan trên.

 

Đơn vị: …………………

Bộ phận: ………………

Mẫu số 03 – TT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG

Ngày…. tháng…. năm…. Số:………………….

Nợ:………………….

Có:…………………..

– Họ và tên người thanh toán:…………………………………………………………………………………

– Bộ phận (hoặc địa chỉ):………………………………………………………………………………………..

– Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:

Diễn giải Số tiền
A 1
I . Số tiền tạm ứng

1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết

2. Số tạm ứng kỳ này:

– Phiếu chi số………… ngày……

– Phiếu chi số………… ngày……

– …

II. Số tiền đã chi

1. Chứng từ số………… ngày……

2. …

III. Chênh lệch

1. Số tạm ứng chi không hết (I – II)

2. Chi quá số tạm ứng (II – I)

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán thanh toán
(Ký, họ tên)
Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên)

3. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Để hướng dẫn và là tài liệu tham khảo giúp các kế toán mới vào nghề hiểu và vận dụng để thực hiện công tác kế toán. Luật Công ty Luật Tuyên Thụy & Cộng Sự xin giới thiệu danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2018.

>> Tải ngay: Danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Số TT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 1111

1112

Tiền mặt

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

02 112 1121

1122

Tiền gửi Ngân hàng

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

03 121 Chứng khoán kinh doanh
04 128 1281

1288

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Tiền gửi có kỳ hạn

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

05 131 Phải thu của khách hàng
06 133 1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

07 136 1361

1368

Phải thu nội bộ

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

Phải thu nội bộ khác

08 138 1381

1386

1388

Phải thu khác

Tài sản thiếu chờ xử lý

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Phải thu khác

09 141 Tạm ứng
10 151 Hàng mua đang đi đường
11 152 Nguyên liệu, vật liệu
12 153 Công cụ, dụng cụ
13 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
14 155 Thành phẩm
15 156 Hàng hóa
16 157 Hàng gửi đi bán
17 211 2111

2112

2113

Tài sản cố định

TSCĐ hữu hình

TSCĐ thuê tài chính

TSCĐ vô hình

18 214 2141

2142

2141

2147

Hao mòn tài sản cố định

Hao mòn TSCĐ hữu hình

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

Hao mòn TSCĐ vô hình

Hao mòn bất động sản đầu tư

19 217 Bất động sản đầu tư
20 228 2281

2288

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

Đầu tư khác

21 229 2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

22 241 2411

2412

2413

Xây dựng cơ bản dở dang

Mua sắm TSCĐ

Xây dựng cơ bản

Sửa chữa lớn TSCĐ

23 242 Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24 331 Phải trả cho người bán
25 333 3331

33311

33312

3332

3333

3334

3335

3336

3337

3338

33381

33382

3339

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

26 334 Phải trả người lao động
27 335 Chi phí phải trả
28 336 3361

3368

Phải trả nội bộ

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ khác

29 338 3381

3382

3383

3384

3385

3386

3387

3388

Phải trả, phải nộp khác

Tài sản thừa chờ giải quyết

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp

Nhận ký quỹ, ký cược

Doanh thu chưa thực hiện

Phải trả, phải nộp khác

30 341 3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

31 352 3521

3522

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng phải trả khác

32 353 3531

3532

3533

3534

Quỹ khen thưởng phúc lợi

Quỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

33 356 3561

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
34 411 4111

4111

4118

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn góp của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác

35 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37 419 Cổ phiếu quỹ
38 421 4211

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

39 511 5111

5112

5111

5118

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu bán hàng hóa

Doanh thu bán thành phẩm

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu khác

40 515 Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41 611 Mua hàng
42 631 Giá thành sản xuất
43 632 Giá vốn hàng bán
44 635 Chi phí tài chính
45 642 6421

6422

Chi phí quản lý kinh doanh

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

46 711 Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

47 811 Chi phí khác
48 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

49 911 Xác định kết quả kinh doanh
Rate this post
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
1 Comment
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

[…] >> Xem thêm:  Mẫu đề nghị tạm ứng, thanh toán tiền tạm ứng mới nhất năm 2021 […]

1
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
.
.
.
.